Từ điển Thiều Chửu
盤 - bàn
① Cái mâm. ||② Cái chậu tắm rửa. ||③ Bàn hoàn 盤桓 quanh co, không tiến lên được. ||④ Bồi hồi, bè bạn lưu liên (留連) không rời nhau được cũng gọi là bàn hoàn 盤桓. Ðào Uyên Minh 陶淵明: Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn 景翳翳以將入,撫孤松而盤桓 cảnh mờ mờ sắp vào trong bóng đêm, vỗ cây tùng lẻ loi, lòng bồi hồi. ||⑤ Bàn toàn 盤旋 quay liệng, quay liệng vài vòng rồi chạy và bay bổng lên gọi là bàn toàn. ||⑥ Toàn cuộc, như thông bàn trù hoạch 通盤籌畫 toan tính suốt cả toàn cuộc. ||⑦ Ðiểm tra các của cải. ||⑧ Ðịnh giá hàng hoá. ||⑨ Tra xét nguyên do, như bàn cật 盤詰 xét hỏi, hỏi vặn. ||⑩ Vui, như bàn du vô độ 盤遊無度 (Thư Kinh 書經) vui chơi vô độ. ||⑪ Cùng một nghĩa với chữ bàn 磐: tảng đá lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
盤 - bàn
Đồ đạc để chất dồ đạc lên. Tức cái bàn vui sướng. Xem Bàn du 盤遊 — Quanh co, gẫy khúc. Như chữ Bàn 蟠. — Cái mâm — Giá cả mua bán — Hỏi kĩ.


壓歲盤 - áp tuế bàn || 盤詁 - bàn cật || 盤古 - bàn cổ || 盤據 - bàn cứ || 盤陀 - bàn đà || 盤遊 - bàn du || 盤互 - bàn hỗ || 盤桓 - bàn hoàn || 盤曲 - bàn khúc || 盤馬彎弓 - bàn mã loan cung || 盤銘 - bàn minh || 盤費 - bàn phí || 盤珊 - bàn san || 盤旋 - bàn toàn || 盤查 - bàn tra || 盤鬱 - bàn uất || 盤問 - bàn vấn || 盤于 - bàn vu || 杯盤 - bôi bàn || 地盤 - địa bàn || 羅盤 - la bàn || 玉盤 - ngọc bàn || 肧盤 - phôi bàn || 胎盤 - thai bàn || 算盤 - toán bàn ||